Description
Giới thiệu sản phẩm :
Sữa non Ozone Milk từ 3 tuổi trở lên, được sản xuất từ nguyên liệu sữa non nhập khẩu từ Mỹ và sữa bột nhập khẩu New Zealand. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm, bao gồm không có mùi tanh khi để nguội, không bị vón cục, hương thơm nhẹ và mùi vị dễ sử dụng. Ngoài ra, sản phẩm còn được bổ xung vitamin và khoáng chất giúp nâng cao hệ miễn dịch, nâng cao sức khỏe phòng chống ung thư.
Sữa Non Ozone Milk phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng, bao gồm khách hàng muốn nâng cao sức khỏe, sức đề kháng, phụ nữ sau khi sinh, người sau khi mổ, sau khi ốm dậy, trẻ em cần bổ xung canxi và người già loãng xương. Sản phẩm cũng phù hợp cho những người muốn tăng hoặc giảm cân.
Với những ưu điểm và đối tượng sử dụng rộng, Sữa Non Ozone Milk đã chiếm được vị trí thị trường vững chắc tại Việt Nam. Đây là sự lựa chọn tuyệt vời cho những người muốn bổ sung dinh dưỡng cho cơ thể một cách an toàn và hiệu quả.
Đối tượng sử dụng :
- Khách hàng muốn nâng cao sức khỏe, sức đề kháng
- Phụ nữ sau khi sinh
- Người sau khi mổ, sau khi ốm dậy
- Trẻ em cần bổ xung canxi và người già loãng xương
- Người muốn tăng hoặc giảm cân
Hướng dẫn sử dụng :
- Cách pha sữa Ozone Milk:
– Sử dụng cóc và thìa hợp vệ sinh để pha sản phẩm
– Chỉ sử dụng muỗng có sẵn trong hộp để lấy sản phẩm
– Cho 150ml nước đun sôi để nguội tớ 50 độ C cần dùng vào cốc hoặc ly
– Mỗi lần pha là 2 muỗng gạt (18g) vào khuấy đều cho đến khi bột tan hết (Nếu có cốc lắc thì lắc càng nhiều độ sánh càng cao và vị sữa càng ngon)
– Để nguội đến khi nhiệt độ gần bằng thân nhiệt thì sử dụng - Liều lượng sử dụng:
– Với người bình thường muốn nâng cao sức khỏe thì nên sử dụng mỗi ngày 1-2 ly
– Với người muốn tập trung cho hỗ trợ sức khỏe thì nên dùng 2 ly mỗi ngày
Thành phần dinh dưỡng
Thành phần | Đơn vị | Trong 100G |
Năng lượng | Kcal | 440.4 |
Protein | g | 17 |
Chất béo | g | 18 |
Carbohydrate | g | 52.6 |
Chất sơ hòa tan (FOS) | mg | 2100 |
Omega 3 | mg | 25.8 |
Omega 6 | mg | 531.9 |
Sữa non/Colostrum | mg | 5000 |
Lactium | mg | 10.5 |
Omega 9 | mg | 3743 |
L-lysine HCL | mg | 200 |
Betaglucan | mg | 21 |
Đông trùng hạ thảo | mg | 5 |
Yến sào | mg | 5 |
Hồng sâm | mg | 5 |
Fucoidan | mcg | 50 |
Lợi khuẩn (Bacillus Subtilis) | CFU | >1×108(*) |
Độ ẩm | % | <10 |
Canxi | mg | 945 |
Phospho | mg | 472 |
Kali | mg | 577 |
Natri | mg | 283 |
Sắt | mg | 8.4 |
Kẽm | mg | 9.45 |
Đồng | mcg | 105 |
Mangan | mcg | 42 |
Iod | mcg | 218.4 |
Selen | mcg | 49.3 |
Clorid | mg | 296 |
Vitamin A | IU | 2625 |
Vitamin D3 | IU | 486.1 |
Vitamin E | IU | 14.7 |
Vitamin C | mg | 87.1 |
Vitamin B1 | mg | 1.7 |
Vitamin B2 | mg | 1.7 |
Vitamin B6 | mg | 1.7 |
Vitamin K1 | mcg | 44.1 |
Acid folic | mcg | 420 |
Vitamin B5 | mg | 5.6 |
Biotin | mcg | 23.1 |
Vitamin B3 | mg | 4.5 |
Vitamin K2MK7 | mcg | 10 |